CÒ (11:01 am 23-11-1010)
CÒ Q: 84 ~きり(だ) A 意味 ~だけ Chỉ có ~ 接続 [動-辞書形/た形] [名] +きり
CÒ : ① 彼女は、何を聞いても笑っているきりで、答えない。 Cô ấy nghe gì cũng chỉ cười, chả đáp lại lời nào. ② 今朝コーヒーを飲んだきりで、何も食べていない。 Sáng nay chỉ có uống café, chả ăn gì
CÒ : ③ 子供たちが独立してから、夫婦二人きりの生活です。 Con cái mà ra ở riêng, chỉ có hai vợ chồng sống với nhau.
CÒ : B 意味 ~たままの状態が続いている。 Trạng thái ~ cứ thế tiếp diễn 接続 [動-た形]+きり ① 寝たきり老人が増えている。 Người già ốm nằm liệt giường đang tăng lên. ② あの人は、アメリカへ行ったきりだ。 Người kia đi Mỹ vẫn chưa về.
CÒ : 注意 話し言葉では[~っきり]となる。 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
Vincphuong : 今朝コーヒーを飲んだきりで、何も食べていない。 <- cấu trúc Vた+きり..ない
CÒ : không phải cấu trúc cấu trúc Vた+きり..ない đâu. nhìn thì giống hệt nhưng không phải
Vincphuong : tất cả là cấu Vた+きり..ない cò để ý đằng sau đi
Vincphuong : trời..các ngữ pháp này có 3 cách chia đó là : Nきり, V bỏ masu+ きり và Vた+きり..ない .chấm hết
CÒ : tớ nhìn rồi đằng sau có nai nhưng đó khôngphải là ngữ pháp vin đang nói đâu không phải là Vtakiri + nai đâu
No comments:
Post a Comment