Hellokitty (2:53 pm 15-02-1111)
Hellokitty Q: 国際協力機構(きょうりょくきこう)(JICA)事業のホーチミン市都市鉄道(地下鉄)1号線の車両供給メーカーが今春までに明(あき)らかになるもようだ
Takoyaki : Đó là từ:模様 もよう mà...nghĩa là pattern: mô hình
Hellokitty : Takoyaki giúp mình câu này với.đa tạ
Takoyaki : Đại ý là: Cái mô hình nhà sản xuất cung cấp tàu cho line số 1 của tuyến đường sắt nội thị TP HCM(tàu điện ngầm), của cơ quan hợp tác quốc tế(JiCa) đến mùa xuân năm nay đã trở nên tươi sáng.
Hellokitty : cám ơn Tako nhé.chụt :)
Honga hanu : đến mùa xuân năm nay sẽ có thông báo rõ ráng về nhà cung cấp phương tiện cho tuyến đướng sắt số 1 nội đô thành phố HCM thuộc dự án của sơ quan hợp tác qtế JICA
Windofchange99 : もよう(模様)ngoài nghĩa mô hình như bạn Takoyaki thì trong câu trên nó có nghĩa la ようす...Vote cho Honga Hanu 1 phiếu..nhưng theo mình nên dịch 車両phương tiện thành toa xe thì chính xác hơn
Takoyaki : Nếu là 様だ thế này thì trước nó phải tớ nghĩ phải là なるもの, nói chung tớ chưa gặp cách nói になるも. Có thể là theo cách của các bạn...勉強になった
Windofchange99 : tù もよう này cũng hay được sử dụng lắm..空もよう、試合もよう. Nói chung nó diễn tả tình trạng hay diễn biến của một cái gì đó dựa trên một số bằng chứng hoặc lí lẽ xác thực
Windofchange99 : ( như câu khi nãy thì việc xác định nhà sản xuất vào mùa xuân thì 確率が高いが、万一変わるかも)
No comments:
Post a Comment