NASG (7:17 am 11-08-1111)
NASG Q: An additional objective is the mainstreaming of the issues of livelihoods and the socio-economic implications of the HPAI epidemic in planning and implementation
NASG : Nhờ Rừng giúp mình đoạn trên, cám ơn nhiều ~nasg~
Cuucuu : mainstreaming đưa vào quan tâm chính của xã hội; vấn đề liên quan đến cuộc sống và ám chỉ kinh tế xã hội trong quá trình kế hoạch và thực thi của hiện tượng HPAI/ Nếu cần thêm góp ý, anh feedback nhé. Have a good day.
NASG : cám ơn anh, mình vẫn lăn tăn ở chỗ implications. Có thể dịch là mối liên hệ mật thiết xã hội-kinh tế không? ~nasg~
Cuucuu : mainstreaming - biến thành trọng tâm, quan tâm thường có/ngày; thí dụ như SIDA hay bị xã hội stigmatize và né tránh thay vì nhìn nhận như public health issue.
Warmgun : Một mục tiêu bổ sung là lồng ghép các vấn đề về sinh kế và những tác động kinh tế - xã hội của dịch cúm gia cầm trong việc lập kế hoạch và thực hiện
Warmgun : GG dịch, em ko sửa 1 chữ :)
NASG : cái từ mainstreaming này đúng là khó dịch :)~nasg~
NASG : hì hì, cám ơn Warmgun ~nasg~
Cuucuu : implications mình nghĩ nó là liên hệ có thể và có phần mật thiết, chặt chẽ nhưng '''mù mờ''' (không/khó nhận định/quan sát trực tiếp). Thí dụ, implications của không tự dịch chỉ hỏi suông là sẽ khó giỏi Anh Văn lẹ :-)
No comments:
Post a Comment