Tdquang (9:56 am 21-12-1010)
Tdquang Q: learn to work with others, experience less anxiety because strengths as well as shortcomings are shared, see themselves and their peers as resources and problem solvers, and sharpen their listening and social skills. dịch dùm mình câu này nhé.tks
Fenas ucr : học cách làm việc với những người khác, ít phải lo lắng hơn vì sức mạnh và yếu điểm đều được chia sẻ, coi họ và những người đồng cấp là nguồn lực và những người giải quyết vấn đề, và rèn/mài giũa những kỹ năng lắng nghe và năng lực xã hội.
Channhucongianhic : mài dũa bác Fe
Fenas ucr : ờ dũa ta nói ngọng hic
Pinnacle : Con sai rồi gián: giũa.
Fenas ucr : Mài giũa [Sửa] Động từ [Sửa] làm cho sắc bén hơn qua rèn luyện, thử thách mài giũa ý chí đấu tranh [Sửa] sửa đi sửa lại nhiều lần cho đẹp hơn, hay hơn mài giũa từng chi tiết của bức tượng câu chữ được mài giũa cẩn thận Đồng nghĩa: đẽo gọt, gọt giũa, trau chuốt
Fenas ucr : Rèn giũa [Sửa] Động từ [Sửa] rèn luyện, dạy dỗ rất cẩn thận, nghiêm khắc được rèn giũa trong quân đội rèn giũa con cái
Fenas ucr : chết chưa!!! b-)
Channhucongianhic : ứ chịu, hồi nhỏ đến giờ con học cô giáo dạy: toàn '''mài dũa''' ko thôi. Con iu cô giáo, iu trường, iu lớp:)
Channhucongianhic : bác Pin mí bác Fe lói ngọng:-S
No comments:
Post a Comment