Gaunau (3:25 pm 20-12-1010)
Gaunau Q: お客様より預託されている情報で、情報セキュリティ事故を発生させたときのリスクは大きい。 dịch sao rừng ới'''
Daomai3c : わからない ほうほう
Meoluoi0811 : Đại loại là: có risk cao khi (chúng ta) để phát sinh sự cố bảo mật thông tin, vì thông tin này là khách hàng ủy thác cho mình giữ
Hanamizuki : vì là những thông tin nhận ủy tác từ khách hàng nên những rủi ro gây ra sự cố về an toàn thông tin là rất lớn.
Hanamizuki : rủi ro khi phát sinh sự cố về ... có vẻ xuôi hơn
Gaunau : 預託 là nhận ủy thác ạ?
Hanamizuki : là ủy thác thôi, nhưng ở đây là されている nen dịch là nhận ủy thác, được ủy thác
Seirei : 預託、gửi giữ, chia thể bị động, nghĩa là được nhờ giữ, từ điển cũng cóa đóa )
Gaunau : vậy nó giống với 委託 hả Hana?
Hanamizuki : 預託:nho người khác cầm hộ tiền hoặc vật 委託:nho ai đó làm cho mình cái gì đó
No comments:
Post a Comment