FLor (7:27 pm 24-11-1111)
FLor Q: R cho e hỏi : an anti-afterglow solution. là gì thế ạ?
Survival : giải pháp chống ngược sáng
FLor : thanks ạ!
NASG : mình nghĩ ngược sáng là backlight, anti-after glow mình GG mãi vẫn thấy nghĩa là chống cháy bùng sau khi (diêm cháy) afterglow để bảo đảm an toàn hơn ~nasg~
Whackamolee : afterglow là toả sáng mờ mờ, sau phản ứng vật lý, hóa học
FLor : cái câu đó của e là: other american innovations include an anti-afterglow solution to prevent the match from smouldering after it has been blown out! sau khi nghe cậu Survival dịch e đoán đoán kiểu như a nắng.
FLor : àh nhầm, e dịch là chống tắt chứ. :))
FLor : thế này hỉu đúng là: chống việc cháy lim dim khi đánh lửa ạ? :D
NASG : ừ ~nasg~
Whackamolee : The light emitted after removal of a source of energy, especially: The glow of an incandescent metal as it cools. The emission of light from a phosphor after removal of excitation. The comfortable feeling following a pleasant experience.
No comments:
Post a Comment