Takoyaki (7:46 am 09-12-1010)
Takoyaki Q: Các cụ cho em hỏi từ này với : deeds of arms. Tks.
Whackamolee : ngữ cảnh, câu hay đoạn mới rõ .. deeds - cử chỉ, hành động, nhiều khi là chứng từ .. arms = vũ khí .. trang bị hay chứng từ vũ khí à? @@
Unds : có nơi dịch là "chiến công" ạ
Takoyaki : Em tra từ tiếng Nhật ra, nó chỉ có câu này thôi bác Whack.
Unds : Wiki: In the military campaign in August 1294 which was commanded by the Retired Emperor Trần Nhân Tông in person, general Phạm Ngũ Lão was successful in relieving the troops of Prince Trung Thành trapped by Laotian force, he was awarded a golden badge by '''this deed of arms'''
Buồn tàn canh : thế tiếng Nhật nó ra sao vậy anh? em coi thử coi :-p
Takoyaki : 武勲 tiếng Nhật đây buồn.
Whackamolee : Chiến lễ The late 14th century chronicler Jean Froissart, who dedicated hundreds of thousands of words to the faits d'armes (deeds or feats of arms) of his time used faits d'armes indiscriminantly for formal activities, where combatants were regulated by judges and rules, and battles, raids, and sieges
Takoyaki : Thanks bác Whack và Ủn nhé. Lại thèm thịt Ủn rồi.
Buồn tàn canh : k phải '''võ công''' ah anh?
No comments:
Post a Comment