Choconov (10:10 am 16-08-1313)
Choconov Q: "abandonment of the works" được hiểu là sau khi hoàn thành công trình ah cả nhà? Chả có nhẽ lại dịch là "từ bỏ công trình"?? @@
Stayfoolish : bỏ của chạy lấy người
Toidaumuonkhoc 93 : sao ko dùng từ hủy bỏ ấy B|
Choconov : :D mình đang dịch về xây dựng bạn ơi
Likeisafternoon : tùy ngữ cảnh, bạn cho nguyên câu đi. abandonment [uncountable] (formal) the act of giving up an idea or stopping an activity with no intention of returning to it: bỏ/kết thúc
Stayfoolish : công ty xây dựng (hoặc chủ đầu tư) xây nửa chừng đuối quá (hết tiền...) thì chấp nhận "bỏ của chạy lấy người", không làm tiếp nữa ;)
Choconov : nguyên văn anh ý đây ah :'In the event that any dispute or difference should arise between the Employer or the Project Manager on his behalf and the Contractor, either during the progress or after the completion or abandonment of the Works"
Choconov : Nguyên văn anh ý đây ah :"In the event that any dispute or difference should arise between the Employer or the Project Manager on his behalf and the Contractor, either during the progress or after the completion or abandonment of the Works"
Choconov : nguyên văn anh ý đây :"In the event that any dispute or difference should arise between the Employer or the Project Manager on his behalf and the Contractor, either during the progress or after the completion or abandonment of the Works"
Choconov : Hì. agreed ^^
No comments:
Post a Comment