S0ckwind (4:43 pm 24-12-1111)
S0ckwind Q: Giam sát các thành viên trong nhóm mời khách hàng dùng thử sản phẩm, báo cáo leader . dịch vậy được k anh chị ? Supervise members of the team who give the example of Maine Boy, report to Leader :
Footballman : to supervise all team members whom invite customers for using the trial product, then report to superior/ the leader
Phucboy : to supervise/observe all team members who invite customers to use trial product'''s''', (and) then report to/inform superior/ the leader.
Footballman : giám sát hẻm xài observe
Phucboy : sao hem?to observe( Quan sát, theo dõi)-dùng cho khác to supervise
Footballman : bói định nghĩa giám sát là gì?
Phucboy : nó là từ trang trọng(formal) của các động từ to watch/see/look/inspect..to observe:to watch, view, or note for a scientific, official, or other special purpose...http://tratu.soha.vn/dict/en_en/Observe
Phucboy : em biết từ supervise(giám sát) nhưng vẫn dùng observe được mừ! em sai à? hic..
Footballman : ob thì đúng xem quan sát thui chỉnh là bị bật đóa, còn sup đứng xem quan sát, thấy sai thì chỉnh cho tới bến khi nèo khỏi sai thì thui hẻm đưa nèo dám cãi
Phucboy : á à.ths anh fút nhá:)
No comments:
Post a Comment