Sunday, February 5, 2012

DannyThuy - 11:34 am-05-02-1212 - Questions:

DannyThuy (11:03 am 05-02-1212)

DannyThuy Q: trong kinh tế TC,cụm từ"operating leverage"mình dịch là gì các bạn.thanks

PussInBoots : đòn bẩy hoạt động ~

Phucboy : Đòn bẩy hoạt động (operating leverage)

Phucboy : kinh doanh, bao gồm đòn bẩy hoạt động (operating leverage) và đòn bẩy tài chính (financial leverage). ...

DannyThuy : mình thấy leverage có nhiều nghĩa như :tỷ số chi phí (kinh doanh) cố định haytỷ số vay vốn,nên ko biết chọn từ nào mới đúng.thanks

DannyThuy : nguyên câu "a company is said to be leveraged when it incurs either fixed operating costs referred to as operating leverage or fixed capital costs referred to as finacial leverage"các bạn xem qua .Thanks

DannyThuy : xin các bạn cho thêm cao kiến về câu này.thanks các bạn

Cuucuu : The use of credit or borrowed funds to improve one's speculative capacity and increase the rate of return from an investment .. nợ, nợ gối đầu, từ đó tạo cơ hội lớn hơn trong lợi nhuận, cũng như rủi ro

DannyThuy : vậy"operating leverage"mình dịch là"tỷ số vốn vay kinh doanh"và "financial leverage"mình dịch là"tỷ số vốn vay tài chánh"được ko vì nếu dịch là"đón bẩy..."trong ngữ cảnh này mình thấy chưa rõ nghĩa cho lắm.thanks các bạn

Cuucuu : chẳng ai cho bạn vay, trừ khi họ nhận định hoạt động của bạn khả thi (operations) hoặc bành trướng của công ty (qua capital investment) là khả thi. Chịu nợ để hoạt đông hoặc trong tài chính nhằm tăng "lợi thế", tạo thế dựa để "phóng", "bành trướng"

No comments:

Post a Comment